RM-001 |
TỔNG QUAN QUẢN LÝ BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
CM-001 |
TỔNG QUAN QUẢN LÝ BẤT ĐỘNG SẢN THƯƠNG MẠI |
|
|
CM-002 |
ĐỊNH GIÁ – QUẢN LÝ BẤT ĐỘNG SẢN THƯƠNG MẠI |
|
|
CM-003 |
QUẢN LÝ TÀI CHÍNH BẤT ĐỘNG SẢN THƯƠNG MẠI |
|
|
CM-004 |
ĐỊNH GIÁ/ ĐÁNH THUẾ BẤT ĐỘNG SẢN THƯƠNG MẠI |
|
|
CM-005 |
CHO THUÊ BẤT ĐỘNG SẢN THƯƠNG MẠI |
|
|
CM-006 |
CHỦ NHÀ VÀ KHÁCH THUÊ BẤT ĐỘNG SẢN THƯƠNG MẠI |
|
|
CM-007 |
ĐO ĐẠC, KIỂM TRA KHU ĐẤT VÀ BẤT ĐỘNG SẢN THƯƠNG MẠI |
|
|
CM-008 |
MÔ HÌNH THÔNG TIN TÒA NHÀ (BIM) – QUẢN LÝ BẤT ĐỘNG SẢN THƯƠNG MẠI |
|
|
CM-009 |
QUẢN LÝ BẤT ĐỘNG SẢN THƯƠNG MẠI |
|
|
CM-010 |
THẨM ĐỊNH BẤT ĐỘNG SẢN CHO THUÊ |
|
|
CM-011 |
HỒ SƠ/ HỆ THỐNG THÔNG TIN BẤT ĐỘNG SẢN/ HỆ THỐNG THÔNG TIN BẤT ĐỘNG SẢN THƯƠNG MẠI |
|
|
CM-012 |
KỸ NĂNG BẮT BUỘC QUẢN LÝ BẤT ĐỘNG SẢN THƯƠNG MẠI |
|
|
RM-002 |
QUẢN LÝ BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
RM-003 |
KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
RM-004 |
QUẢN LÝ MỐI QUAN HỆ VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
RM-005 |
QUẢN LÝ BẢO TRÌ BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
RM-006 |
QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG |
|
|
RM-006 |
CHÍNH SÁCH VÀ QUẢN LÝ NHÀ Ở |
|
|
RM-007 |
CHỦ SỞ HỮU VÀ KHÁCH THUÊ BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
RM-008 |
HỒ SƠ- HỆ THỐNG THÔNG TIN BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
RM-009 |
QUẢN LÝ RỦI RO BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
RM-010 |
KỸ NĂNG BẮT BUỘC QUẢN LÝ BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|